Bản dịch của từ Put on trial trong tiếng Việt

Put on trial

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put on trial (Phrase)

pˈʊt ˈɑn tɹˈaɪəl
pˈʊt ˈɑn tɹˈaɪəl
01

Đánh giá hoặc kiểm tra khả năng hoặc tính cách của ai đó

To evaluate or test someones capabilities or character

Ví dụ

The community put the new policy on trial for six months.

Cộng đồng đã thử nghiệm chính sách mới trong sáu tháng.

They did not put the volunteers on trial for their mistakes.

Họ không đưa những tình nguyện viên ra thử nghiệm vì sai sót.

Did the city council put the program on trial last year?

Hội đồng thành phố có thử nghiệm chương trình năm ngoái không?

The community will put the new leader on trial next month.

Cộng đồng sẽ đánh giá nhà lãnh đạo mới vào tháng tới.

They did not put the volunteers on trial during the event.

Họ đã không đánh giá các tình nguyện viên trong sự kiện.

02

Đưa ai đó ra trước tòa án để trả lời các cáo buộc chống lại họ

To bring someone before a court of law to answer charges against them

Ví dụ

The government decided to put the corrupt officials on trial this month.

Chính phủ quyết định đưa các quan chức tham nhũng ra xét xử tháng này.

They did not put the suspects on trial due to lack of evidence.

Họ đã không đưa các nghi phạm ra xét xử do thiếu bằng chứng.

Will the court put the accused on trial next week?

Tòa án sẽ đưa bị cáo ra xét xử vào tuần tới chứ?

The government decided to put the corrupt officials on trial last month.

Chính phủ đã quyết định đưa các quan chức tham nhũng ra xét xử tháng trước.

The judge did not put the suspect on trial this week.

Thẩm phán đã không đưa nghi phạm ra xét xử tuần này.

03

Đánh giá tính hợp lệ hoặc hiệu quả của một cái gì đó thông qua sự giám sát hoặc thách thức

To assess the validity or effectiveness of something through scrutiny or challenge

Ví dụ

The government will put the new policy on trial next month.

Chính phủ sẽ đưa chính sách mới ra thử nghiệm vào tháng tới.

They did not put the controversial law on trial last year.

Họ đã không đưa luật gây tranh cãi ra thử nghiệm năm ngoái.

Will they put the social program on trial before implementation?

Họ có đưa chương trình xã hội ra thử nghiệm trước khi thực hiện không?

The community put the new law on trial last month.

Cộng đồng đã đưa luật mới ra xem xét vào tháng trước.

They did not put the policy on trial before implementation.

Họ đã không đưa chính sách ra xem xét trước khi thực hiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Put on trial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put on trial

Không có idiom phù hợp