Bản dịch của từ Put out trong tiếng Việt

Put out

Verb Phrase

Put out (Verb)

pʊt aʊt
pʊt aʊt
01

Để cung cấp thông tin cho người dân.

To make information available to people.

Ví dụ

The organization put out a statement regarding the event.

Tổ chức đưa ra một tuyên bố về sự kiện.

The charity put out a call for volunteers to help.

Tổ chức từ thiện đưa ra một lời kêu gọi tình nguyện viên để giúp đỡ.

The community center put out a notice about the upcoming workshop.

Trung tâm cộng đồng đưa ra một thông báo về buổi hội thảo sắp tới.

Put out (Phrase)

pʊt aʊt
pʊt aʊt
01

Xuất bản hoặc phát sóng một cái gì đó.

To publish or broadcast something.

Ví dụ

The newspaper put out an article about the community event.

Báo đã đăng một bài báo về sự kiện cộng đồng.

The radio station put out a podcast on mental health awareness.

Đài phát thanh đã phát sóng một podcast về nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The social media influencer put out a video promoting environmental conservation.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội đã đăng một video quảng cáo bảo tồn môi trường.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Put out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The first problem is that robots can people of work, as manual labour can be easily carried by machines, making human employees redundant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Put out

Không có idiom phù hợp