Bản dịch của từ Putz trong tiếng Việt

Putz

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Putz (Noun)

pʌts
pʌts
01

Một người ngu ngốc hoặc vô giá trị.

A stupid or worthless person.

Ví dụ

Some people think he is a putz for his actions.

Một số người nghĩ rằng anh ta là một kẻ ngu ngốc vì hành động.

She does not want to be seen as a putz in discussions.

Cô ấy không muốn bị coi là một kẻ ngu ngốc trong các cuộc thảo luận.

Is he really a putz in social gatherings?

Liệu anh ta có thực sự là một kẻ ngu ngốc trong các buổi gặp mặt xã hội không?

02

Dương vật của một người đàn ông.

A mans penis.

Ví dụ

He joked about his putz during the party last Saturday.

Anh ấy đùa về cái putz của mình trong bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

She never mentioned his putz at the social gathering.

Cô ấy chưa bao giờ nhắc đến cái putz của anh ấy trong buổi gặp mặt xã hội.

Did he really show his putz to everyone at the event?

Anh ấy có thật sự khoe cái putz của mình với mọi người tại sự kiện không?

Putz (Verb)

01

Tham gia vào hoạt động không quan trọng hoặc không hiệu quả.

Engage in inconsequential or unproductive activity.

Ví dụ

Many people putz around instead of volunteering for community service.

Nhiều người chỉ lãng phí thời gian thay vì tình nguyện.

She doesn't putz during her weekends; she helps at the shelter.

Cô ấy không lãng phí thời gian vào cuối tuần; cô ấy giúp đỡ ở trại.

Do you often putz when you could be networking at events?

Bạn có thường lãng phí thời gian khi có thể kết nối tại sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/putz/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Putz

Không có idiom phù hợp