Bản dịch của từ Pyramid selling trong tiếng Việt
Pyramid selling
Pyramid selling (Noun)
Một hệ thống bán hàng hóa hoặc dịch vụ trong đó mỗi nhân viên bán hàng tuyển thêm nhân viên bán hàng, dẫn đến một hệ thống phân cấp trong đó mỗi thành viên sẽ nhận được tiền lãi từ doanh số bán hàng của những người cấp dưới họ.
A system of selling goods or services in which each salesperson recruits further salespeople resulting in a hierarchy in which each member is receives returns from the sales made by those below them.
Pyramid selling is illegal in many countries, including the United States.
Bán hàng theo hình chóp là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia, bao gồm cả Hoa Kỳ.
Many people do not understand the risks of pyramid selling schemes.
Nhiều người không hiểu những rủi ro của các kế hoạch bán hàng theo hình chóp.
Is pyramid selling a sustainable business model for social entrepreneurs?
Bán hàng theo hình chóp có phải là mô hình kinh doanh bền vững cho doanh nhân xã hội không?