Bản dịch của từ Quelled trong tiếng Việt
Quelled
Quelled (Verb)
Để ngăn chặn hoặc dập tắt hoàn toàn.
To suppress or extinguish completely.
The protests were quelled by the police last Saturday in New York.
Các cuộc biểu tình đã bị cảnh sát dập tắt vào thứ Bảy tuần trước ở New York.
The government has not quelled public anger over the recent tax increase.
Chính phủ chưa dập tắt sự tức giận của công chúng về việc tăng thuế gần đây.
Did the mayor quell the riots effectively during the citywide unrest?
Thị trưởng có dập tắt bạo loạn một cách hiệu quả trong tình trạng bất ổn không?
Dạng động từ của Quelled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Quell |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Quelled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Quelled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Quells |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Quelling |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp