Bản dịch của từ Radiogram trong tiếng Việt

Radiogram

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiogram (Noun)

ɹˈeɪdioʊgɹæm
ɹˈeɪdioʊgɹæm
01

Một đài kết hợp và máy ghi âm được tích hợp trong tủ có loa.

A combined radio and record player built into a cabinet with a speaker.

Ví dụ

My grandmother has a beautiful radiogram in her living room.

Bà tôi có một chiếc radiogram đẹp trong phòng khách.

They do not make radiograms like that anymore.

Họ không còn sản xuất radiogram như vậy nữa.

Is that radiogram from the 1960s still working?

Chiếc radiogram đó từ những năm 1960 còn hoạt động không?

02

Một bức điện được gửi qua đài phát thanh.

A telegram sent by radio.

Ví dụ

She received a radiogram from her friend in Australia yesterday.

Cô ấy nhận được một bức radiogram từ bạn mình ở Úc hôm qua.

They did not send a radiogram to the family reunion.

Họ không gửi một bức radiogram đến buổi họp mặt gia đình.

Did you ever send a radiogram to anyone special?

Bạn đã bao giờ gửi một bức radiogram đến ai đó đặc biệt chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radiogram/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiogram

Không có idiom phù hợp