Bản dịch của từ Radiosensitive trong tiếng Việt
Radiosensitive
Radiosensitive (Adjective)
Đặc biệt là tế bào hoặc mô sống: nhạy cảm hoặc dễ bị ảnh hưởng bởi bức xạ ion hóa.
Especially of living cells or tissue sensitive or susceptible to the action of ionizing radiation.
Radiosensitive cells are crucial for cancer treatment in hospitals like Mayo Clinic.
Các tế bào nhạy cảm với bức xạ rất quan trọng trong điều trị ung thư tại bệnh viện như Mayo Clinic.
Not all tissues are radiosensitive; some resist radiation damage effectively.
Không phải tất cả các mô đều nhạy cảm với bức xạ; một số kháng lại tổn thương bức xạ hiệu quả.
Are radiosensitive tissues more affected by radiation therapy during treatment?
Các mô nhạy cảm với bức xạ có bị ảnh hưởng nhiều hơn bởi liệu pháp bức xạ trong quá trình điều trị không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp