Bản dịch của từ Radiosensitive trong tiếng Việt

Radiosensitive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiosensitive (Adjective)

01

Đặc biệt là tế bào hoặc mô sống: nhạy cảm hoặc dễ bị ảnh hưởng bởi bức xạ ion hóa.

Especially of living cells or tissue sensitive or susceptible to the action of ionizing radiation.

Ví dụ

Radiosensitive cells are crucial for cancer treatment in hospitals like Mayo Clinic.

Các tế bào nhạy cảm với bức xạ rất quan trọng trong điều trị ung thư tại bệnh viện như Mayo Clinic.

Not all tissues are radiosensitive; some resist radiation damage effectively.

Không phải tất cả các mô đều nhạy cảm với bức xạ; một số kháng lại tổn thương bức xạ hiệu quả.

Are radiosensitive tissues more affected by radiation therapy during treatment?

Các mô nhạy cảm với bức xạ có bị ảnh hưởng nhiều hơn bởi liệu pháp bức xạ trong quá trình điều trị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radiosensitive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiosensitive

Không có idiom phù hợp