Bản dịch của từ Ramping trong tiếng Việt
Ramping
Ramping (Verb)
Phân từ hiện tại của đoạn đường nối
Present participle of ramp
The protesters were ramping up their efforts to raise awareness.
Các người biểu tình đang tăng cường nỗ lực để nâng cao nhận thức.
The social media campaign was ramping up support for the cause.
Chiến dịch truyền thông xã hội đang tăng cường sự ủng hộ cho nguyên nhân.
Ramping (Adjective)
(của một con vật) dựng đứng bằng hai chân sau trong tư thế đe dọa
(of an animal) rear up on its hind legs in a threatening posture
The ramping lion scared off the intruders.
Con sư tử đứng dựng khiếm thế làm sợ mất kẻ xâm nhập.
The ramping elephant displayed dominance in the herd.
Con voi đứng dựng khiếm thế thể hiện quyền lực trong đàn.