Bản dịch của từ Rapt trong tiếng Việt

Rapt

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rapt (Adjective)

ɹˈæpt
ɹˈæpt
01

Hoàn toàn bị mê hoặc hoặc bị cuốn hút bởi những gì mình đang nhìn hoặc nghe.

Completely fascinated or absorbed by what one is seeing or hearing.

Ví dụ

The audience was rapt during the captivating performance.

Khán giả đã bị mê hoặc trong buổi biểu diễn hấp dẫn.

She listened to the speaker with a rapt expression.

Cô ấy nghe diễn giả với biểu cảm mê hoặc.

The students were rapt as they watched the documentary film.

Các sinh viên đã bị mê hoặc khi xem bộ phim tài liệu.

02

Đã được mang đi hoặc được đưa lên thiên đường.

Having been carried away bodily or transported to heaven.

Ví dụ

The audience was rapt during the captivating performance.

Khán giả đã bị mê hoặc trong buổi biểu diễn hấp dẫn.

She listened to the speaker with a rapt expression.

Cô ấy nghe diễn giả với vẻ mặt mê hoặc.

His rapt attention showed how engaged he was in the lecture.

Sự chú ý mê hoặc của anh ấy cho thấy anh ấy đã rất chăm chú vào bài giảng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rapt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nowadays, it is not surprising to see young individuals are fond of the nostalgic feel of a song released years ago, and likewise, modern music genres such as hip-hop, and techno are also becoming increasingly popular amongst older people [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Rapt

Không có idiom phù hợp