Bản dịch của từ Rat out trong tiếng Việt
Rat out

Rat out (Verb)
Thông báo về ai đó, đặc biệt là với chính quyền.
To inform on someone, especially to authorities.
He decided to rat out his friend during the investigation.
Anh ấy quyết định tố cáo bạn mình trong cuộc điều tra.
She did not want to rat out her coworkers to the manager.
Cô ấy không muốn tố cáo đồng nghiệp của mình với quản lý.
Did he really rat out his family to the police?
Liệu anh ấy có thực sự tố cáo gia đình mình với cảnh sát không?
He decided to rat out his friend during the police investigation.
Anh ấy quyết định tố giác bạn mình trong cuộc điều tra của cảnh sát.
She did not rat out her classmates during the school meeting.
Cô ấy không tố giác bạn học của mình trong cuộc họp trường.
Did you hear if he will rat out the group?
Bạn có nghe xem anh ấy có tố giác nhóm không?
Thú nhận hoặc phơi bày hành động sai trái của ai đó cho người khác.
To confess or expose someone's wrongdoing to others.
She decided to rat out her friend for cheating on the exam.
Cô ấy quyết định tố cáo bạn mình vì gian lận trong bài thi.
He did not rat out anyone during the police investigation.
Anh ấy không tố cáo ai trong cuộc điều tra của cảnh sát.
Did you rat out your classmate for skipping school last week?
Bạn có tố cáo bạn học của mình vì nghỉ học tuần trước không?