Bản dịch của từ Read up trong tiếng Việt

Read up

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Read up (Phrase)

ɹˈɛdˌʌp
ɹˈɛdˌʌp
01

Để tìm hiểu về một chủ đề, đặc biệt là bằng cách đọc.

To learn about a subject especially by reading.

Ví dụ

She read up on social media trends before starting her blog.

Cô ấy đọc kỹ về xu hướng truyền thông xã hội trước khi bắt đầu blog của mình.

John likes to read up on current events to stay informed.

John thích đọc kỹ về sự kiện hiện tại để cập nhật thông tin.

They read up on etiquette rules before attending the social event.

Họ đọc kỹ về các quy tắc phép lịch sự trước khi tham dự sự kiện xã hội.

Read up (Verb)

ɹˈɛdˌʌp
ɹˈɛdˌʌp
01

Nghiên cứu một chủ đề để hiểu biết nhiều hơn về nó.

To study a subject in order to be more knowledgeable about it.

Ví dụ

She decided to read up on social media trends.

Cô ấy quyết định đọc kỹ về xu hướng truyền thông xã hội.

Students should read up on community engagement for their project.

Các sinh viên nên đọc kỹ về sự hòa nhập cộng đồng cho dự án của họ.

He always reads up on social issues before participating in discussions.

Anh ấy luôn đọc kỹ về các vấn đề xã hội trước khi tham gia vào các cuộc thảo luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/read up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] We can to thousands of articles every day, yet very few of them help us make better decisions for our life, business or career [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] For example, in Vietnam, only a small percentage of people use public transport and therefore have no opportunity to or catch on work [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Read up

Không có idiom phù hợp