Bản dịch của từ Receiver general trong tiếng Việt

Receiver general

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Receiver general (Noun)

ɹəsˌɛdʒɚəlˈin
ɹəsˌɛdʒɚəlˈin
01

Một người nhận chính; cụ thể là một quan chức phụ trách thu ngân sách của chính phủ, một thủ quỹ.

A chief receiver; specifically a public official in charge of government revenues, a treasurer.

Ví dụ

The receiver general manages the country's tax collection efficiently.

Người nhận tổng quản lý việc thu thuế của đất nước một cách hiệu quả.

The receiver general does not oversee local government budgets.

Người nhận tổng không giám sát ngân sách chính quyền địa phương.

Is the receiver general responsible for public financial audits?

Người nhận tổng có chịu trách nhiệm về kiểm toán tài chính công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/receiver general/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Receiver general

Không có idiom phù hợp