Bản dịch của từ Reconnaissance trong tiếng Việt
Reconnaissance
Noun [U/C]
Reconnaissance (Noun)
ɹˌɛkənəsˈaɪsənz
ɹˌɛkənəsˈaɪsənz
Ví dụ
The reconnaissance mission identified enemy positions near the border.
Nhiệm vụ trinh thám xác định vị trí địch gần biên giới.
The soldiers were warned not to engage in any reconnaissance activities.
Những người lính được cảnh báo không tham gia vào hoạt động trinh thám nào.
Did the general order a reconnaissance flight over the disputed territory?
Tướng có ra lệnh bay trinh thám trên lãnh thổ tranh chấp không?
Dạng danh từ của Reconnaissance (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Reconnaissance | - |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Reconnaissance
Không có idiom phù hợp