Bản dịch của từ Redeemable trong tiếng Việt

Redeemable

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redeemable (Adjective)

ɹɪdˈiməbl
ɹɪdˈiməbl
01

Có thể được trao đổi hoặc chuyển đổi thành một cái gì đó có giá trị.

Able to be exchanged or converted into something of value.

Ví dụ

Many coupons are redeemable for discounts at local stores.

Nhiều phiếu giảm giá có thể đổi lấy giảm giá tại cửa hàng địa phương.

Not all points are redeemable for cash rewards.

Không phải tất cả điểm đều có thể đổi lấy phần thưởng tiền mặt.

Are these vouchers redeemable for food at the community center?

Những phiếu này có thể đổi lấy thực phẩm tại trung tâm cộng đồng không?

Redeemable (Noun)

rɪˈdi.mə.bəl
rɪˈdi.mə.bəl
01

Trái phiếu hoặc sản phẩm tài chính khác có thể được mua lại.

A bond or other financial product that can be redeemed.

Ví dụ

Many people find redeemable bonds a safe investment option today.

Nhiều người tìm thấy trái phiếu có thể chuộc là lựa chọn an toàn.

Not all financial products are redeemable after a specific period.

Không phải tất cả sản phẩm tài chính đều có thể chuộc sau thời gian nhất định.

Are redeemable bonds popular among investors in the current market?

Trái phiếu có thể chuộc có phổ biến trong số các nhà đầu tư hiện nay không?

Redeemable (Verb)

ɹɪdˈiməbl
ɹɪdˈiməbl
01

Bù đắp cho những lỗi lầm hoặc khía cạnh xấu của một cái gì đó.

Compensating for the faults or bad aspects of something.

Ví dụ

The community program is redeemable for its efforts in reducing crime.

Chương trình cộng đồng có thể bù đắp cho những nỗ lực giảm tội phạm.

The project is not redeemable if it fails to engage local residents.

Dự án không thể bù đắp nếu không thu hút cư dân địa phương.

Is the new policy redeemable for improving social equality in our city?

Chính sách mới có thể bù đắp cho việc cải thiện bình đẳng xã hội ở thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/redeemable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, people who are still their mortgages may not be able to spend money on other big investments [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Redeemable

Không có idiom phù hợp