Bản dịch của từ Compensating trong tiếng Việt

Compensating

Verb Adjective

Compensating (Verb)

kˈɑmpn̩sˌeiɾɪŋ
kˈɑmpn̩sˌeiɾɪŋ
01

Bù đắp (điều gì đó không được chào đón hoặc khó chịu) bằng cách sử dụng một lực hoặc tác động ngược lại.

Make up for (something unwelcome or unpleasant) by exerting an opposite force or effect.

Ví dụ

Donna is compensating for her lateness by working extra hours.

Donna đang bồi thường cho sự muộn màng của mình bằng cách làm thêm giờ.

The government is compensating families affected by the natural disaster.

Chính phủ đang bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

The company is compensating employees for overtime work during holidays.

Công ty đang bồi thường cho nhân viên vì làm thêm giờ vào dịp lễ.

Dạng động từ của Compensating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Compensate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Compensated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Compensated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Compensates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Compensating

Compensating (Adjective)

kˈɑmpn̩sˌeiɾɪŋ
kˈɑmpn̩sˌeiɾɪŋ
01

Bù đắp cho điều gì đó không mong muốn hoặc khó chịu.

Making up for something unwelcome or unpleasant.

Ví dụ

Compensating measures were implemented to address the social inequality.

Các biện pháp bồi thường đã được triển khai để giải quyết bất bình đẳng xã hội.

The compensating funds helped alleviate the impact of the social crisis.

Các quỹ bồi thường đã giúp giảm nhẹ tác động của khủng hoảng xã hội.

Compensating policies were introduced to support vulnerable social groups.

Các chính sách bồi thường đã được giới thiệu để hỗ trợ các nhóm xã hội dễ tổn thương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compensating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Moreover, I would appreciate for the expenses incurred due to its absence [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To for this, a long rectangular table with multiple chairs has been placed near the entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] E. G: Google has a unique pay structure that includes bonuses and stock options as part of their package [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] On the individual level, a certain amount of freedom seems to be an acceptable trade-off for being protected by laws [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Compensating

Không có idiom phù hợp