Bản dịch của từ Compensating trong tiếng Việt

Compensating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compensating (Verb)

kˈɑmpn̩sˌeiɾɪŋ
kˈɑmpn̩sˌeiɾɪŋ
01

Bù đắp (điều gì đó không được chào đón hoặc khó chịu) bằng cách sử dụng một lực hoặc tác động ngược lại.

Make up for (something unwelcome or unpleasant) by exerting an opposite force or effect.

Ví dụ

Donna is compensating for her lateness by working extra hours.

Donna đang bồi thường cho sự muộn màng của mình bằng cách làm thêm giờ.

The government is compensating families affected by the natural disaster.

Chính phủ đang bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

The company is compensating employees for overtime work during holidays.

Công ty đang bồi thường cho nhân viên vì làm thêm giờ vào dịp lễ.