Bản dịch của từ Redwood trong tiếng Việt

Redwood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redwood (Noun)

ɹˈɛdwʊd
ɹˈɛdwʊd
01

Một trong hai loài cây lá kim khổng lồ có vỏ xơ dày, có nguồn gốc từ california và oregon. chúng là những cây cao nhất được biết đến và là một trong những sinh vật sống lớn nhất.

Either of two giant conifers with thick fibrous bark native to california and oregon they are the tallest known trees and are among the largest living organisms.

Ví dụ

Redwood trees are famous for their height and longevity.

Cây thường xanh nổi tiếng với chiều cao và tuổi thọ của chúng.

Some people mistake redwood trees for sequoias, but they are different.

Một số người nhầm cây thường xanh với cây thường xanh lớn, nhưng chúng khác nhau.

Are redwood trees commonly found in urban areas for landscaping purposes?

Liệu cây thường xanh có phổ biến trong các khu vực đô thị để trang trí không?

Redwood trees are famous for their height and longevity.

Cây thông đỏ nổi tiếng về chiều cao và tuổi thọ.

Not many people have seen a redwood forest in person.

Không nhiều người đã thấy một khu rừng thông đỏ trực tiếp.

Dạng danh từ của Redwood (Noun)

SingularPlural

Redwood

Redwoods

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/redwood/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redwood

Không có idiom phù hợp