Bản dịch của từ Reefed trong tiếng Việt
Reefed

Reefed (Verb)
The sailors reefed the sails during the storm last Tuesday.
Những thủy thủ đã giảm buồm trong cơn bão hôm thứ Ba.
They did not reef the sails before the windy race.
Họ đã không giảm buồm trước cuộc đua nhiều gió.
Did the crew reef the sails at the right time?
Đội thủy thủ đã giảm buồm đúng lúc chưa?
Dạng động từ của Reefed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reef |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reefed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reefed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reefs |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reefing |
Reefed (Adjective)
Mô tả một cánh buồm đã được rút ngắn.
Describing a sail that has been shortened.
The reefed sail helped the boat sail smoothly during the storm.
Cánh buồm đã được rút ngắn giúp thuyền di chuyển êm ái trong bão.
The sailors did not reef the sail before the strong winds arrived.
Các thủy thủ đã không rút ngắn cánh buồm trước khi gió mạnh đến.
Is the sail reefed enough for the rough sea conditions today?
Cánh buồm đã được rút ngắn đủ cho điều kiện biển động hôm nay chưa?
Họ từ
Từ "reefed" là dạng quá khứ của động từ "reef", nghĩa là giảm diện tích buồm của một chiếc thuyền để thích ứng với điều kiện thời tiết xấu. Trong tiếng Anh Mỹ, động từ "reef" thường được sử dụng trong ngữ cảnh hàng hải, trong khi tiếng Anh Anh cũng sử dụng nhưng ít phổ biến hơn. Phiên âm phát âm trong tiếng Anh Anh /riːft/ và tiếng Anh Mỹ /rift/ có sự khác biệt rõ rệt, gây ảnh hưởng đến cách thức giao tiếp trong môi trường hàng hải.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


