Bản dịch của từ Reevaluation trong tiếng Việt

Reevaluation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reevaluation (Noun)

ɹiɪvæljuˈeɪʃn
ɹiɪvæljuˈeɪʃn
01

Hành động xem xét lại hoặc sửa đổi một cái gì đó.

The act of reconsidering or revising something.

Ví dụ

The committee suggested a reevaluation of the social welfare program in 2024.

Ủy ban đã đề xuất một cuộc xem xét lại chương trình phúc lợi xã hội vào năm 2024.

They did not conduct a reevaluation of the community needs last year.

Họ đã không tiến hành một cuộc xem xét lại nhu cầu cộng đồng năm ngoái.

Is there a plan for the reevaluation of social policies this year?

Có kế hoạch nào cho việc xem xét lại các chính sách xã hội trong năm nay không?

Reevaluation (Verb)

01

Xem xét hoặc đánh giá lại, đặc biệt là để thực hiện thay đổi.

Consider or assess again especially to make changes.

Ví dụ

The city conducted a reevaluation of its social services last month.

Thành phố đã tiến hành đánh giá lại các dịch vụ xã hội tháng trước.

They did not reevaluate the community program after the negative feedback.

Họ đã không đánh giá lại chương trình cộng đồng sau phản hồi tiêu cực.

Will the government reevaluate the social policies after the protests?

Liệu chính phủ có đánh giá lại các chính sách xã hội sau các cuộc biểu tình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reevaluation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reevaluation

Không có idiom phù hợp