Bản dịch của từ Refresher trong tiếng Việt

Refresher

Noun [U/C]

Refresher (Noun)

ɹɪfɹˈɛʃɚ
ɹɪfɹˈɛʃəɹ
01

Một khoản phí bổ sung phải trả cho luật sư trong một trường hợp kéo dài.

An extra fee payable to counsel in a prolonged case.

Ví dụ

Many clients pay a refresher for extended legal cases in 2023.

Nhiều khách hàng trả phí bổ sung cho các vụ án pháp lý kéo dài năm 2023.

Lawyers do not always charge a refresher for short cases.

Luật sư không phải lúc nào cũng tính phí bổ sung cho các vụ án ngắn.

Is the refresher fee necessary for every prolonged legal case?

Phí bổ sung có cần thiết cho mọi vụ án pháp lý kéo dài không?

02

Một hoạt động làm mới kỹ năng hoặc kiến thức của một người.

An activity that refreshes ones skills or knowledge.

Ví dụ

The refresher course helped many volunteers improve their skills in outreach.

Khóa học ôn tập đã giúp nhiều tình nguyện viên cải thiện kỹ năng tiếp cận.

The refresher training was not necessary for experienced social workers.

Đào tạo ôn tập là không cần thiết cho những nhân viên xã hội có kinh nghiệm.

Is the refresher session scheduled for next month at the community center?

Liệu buổi ôn tập có được lên lịch vào tháng tới tại trung tâm cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refresher cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I enjoy lounging by the pool, sipping on drinks, and indulging in my favourite summer reads [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And she was right, when I finished “Wonder”, I could not stop thinking about how it inspired and me [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The first tip is to take a short nap whenever possible, as it can help us feel and have more energy to continue our work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I prefer to travel in the winter because the conditions and surroundings remain peaceful and soothing, and it feels enjoyable to travel when the weather and atmosphere are and soul-satisfying [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Refresher

Không có idiom phù hợp