Bản dịch của từ Counsel trong tiếng Việt

Counsel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counsel (Noun)

kˈaʊnsl̩
kˈaʊnsl̩
01

Một luật sư hoặc cố vấn pháp lý khác tiến hành một vụ án.

A barrister or other legal adviser conducting a case.

Ví dụ

Sarah sought counsel from her lawyer before the court hearing.

Sarah đã tìm kiếm lời khuyên từ luật sư của mình trước phiên tòa.

The counsel provided by the legal team was invaluable during the trial.

Lời khuyên do nhóm pháp lý cung cấp là vô giá trong suốt phiên tòa.

The defendant's counsel argued for a reduced sentence based on new evidence.

Luật sư của bị cáo tranh luận về việc giảm án dựa trên bằng chứng mới.

02

Lời khuyên, đặc biệt là lời khuyên được đưa ra một cách trang trọng.

Advice, especially that given formally.

Ví dụ

She sought counsel from a therapist for her anxiety issues.

Cô đã tìm kiếm lời khuyên từ một nhà trị liệu cho vấn đề lo lắng của mình.

The guidance counselor provided valuable counsel to the students.

Cố vấn hướng dẫn đã cung cấp lời khuyên có giá trị cho các sinh viên.

Legal counsel advised him on how to proceed with the lawsuit.

Cố vấn pháp lý đã tư vấn cho anh ta cách tiến hành vụ kiện.

Dạng danh từ của Counsel (Noun)

SingularPlural

Counsel

Counsels

Kết hợp từ của Counsel (Noun)

CollocationVí dụ

Senior counsel

Cố vấn cao cấp

The senior counsel provided legal advice to the community center.

Luật sư cấp cao cung cấp lời khuyên pháp lý cho trung tâm cộng đồng.

Legal counsel

Luật sư

The social worker sought legal counsel for the client's case.

Người làm công tác xã hội tìm sự giúp đỡ pháp lý cho trường hợp của khách hàng.

Chief counsel

Tư vấn chính

The chief counsel provided legal advice to the community center.

Người đại diện pháp lý cung cấp lời khuyên pháp lý cho trung tâm cộng đồng.

General counsel

Pháp lý trưởng

The social organization consulted their general counsel for legal advice.

Tổ chức xã hội đã tư vấn với cố vấn pháp lý chung của họ để được tư vấn pháp lý.

Junior counsel

Luật sư mới vào nghề

The junior counsel assisted in the social welfare case.

Luật sư trẻ hỗ trợ trong vụ án phúc lợi xã hội.

Counsel (Verb)

kˈaʊnsl̩
kˈaʊnsl̩
01

Đưa ra lời khuyên cho (ai)

Give advice to (someone)

Ví dụ

Parents often counsel their children on important life decisions.

Cha mẹ thường tư vấn cho con cái họ về những quyết định quan trọng trong cuộc sống.

The therapist counsels individuals dealing with mental health issues.

Nhà trị liệu tư vấn cho những cá nhân đang giải quyết các vấn đề sức khỏe tâm thần.

Teachers counsel students on academic and personal matters.

Giáo viên tư vấn cho học sinh về các vấn đề học tập và cá nhân.

Dạng động từ của Counsel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Counsel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Counselled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Counselled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Counsels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Counselling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counsel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counsel

kˈip wˈʌnz ˈoʊn kˈaʊnsəl

Im lặng là vàng

To keep one's thoughts and plans to oneself; to withhold from other people one's thoughts and plans.

She prefers to keep her own counsel rather than share her thoughts.

Cô ấy thích giữ bí mật ý kiến của mình thay vì chia sẻ suy nghĩ.