Bản dịch của từ Reintroduce trong tiếng Việt

Reintroduce

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reintroduce (Verb)

ɹˌiɪntɹədjˈus
ɹiɪntɹədˈus
01

Làm cho (thứ gì đó, đặc biệt là luật hoặc hệ thống) tồn tại hoặc có hiệu lực trở lại.

Bring something especially a law or system into existence or effect again.

Ví dụ

The government decided to reintroduce stricter lockdown measures due to the pandemic.

Chính phủ quyết định tái áp dụng các biện pháp phong tỏa nghiêm ngặt do đại dịch.

The school plans to reintroduce a mentorship program for students next semester.

Trường học dự định tái giới thiệu chương trình hướng dẫn cho sinh viên vào học kỳ sau.

The company will reintroduce flexible working hours for employees starting next month.

Công ty sẽ tái áp dụng giờ làm việc linh hoạt cho nhân viên bắt đầu từ tháng sau.

Dạng động từ của Reintroduce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reintroduce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reintroduced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reintroduced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reintroduces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reintroducing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reintroduce/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Thanks to this, many captive species have recovered in their population before being to nature [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Reintroduce

Không có idiom phù hợp