Bản dịch của từ Repelling trong tiếng Việt

Repelling

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repelling (Verb)

ɹəpˈɛlɪŋ
ɹəpˈɛlɪŋ
01

Đẩy đi hoặc lái xe trở lại.

To push away or drive back.

Ví dụ

Her negative attitude is repelling potential friends.

Thái độ tiêu cực của cô ấy đang đẩy lùi những người bạn tiềm năng.

The offensive behavior was repelling others at the party.

Hành vi xúc phạm đang đẩy lùi người khác tại buổi tiệc.

His arrogance is repelling people from engaging in conversation.

Sự kiêu căng của anh ấy đang đẩy lùi mọi người khỏi cuộc trò chuyện.

Dạng động từ của Repelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repelling

Repelling (Adjective)

ɹəpˈɛlɪŋ
ɹəpˈɛlɪŋ
01

Gây ra sự ghê tởm hoặc chán ghét.

Causing disgust or distaste.

Ví dụ

His repelling behavior towards others made people avoid him.

Hành vi đáng ghê tởm của anh ta làm cho mọi người tránh xa anh ta.

The repelling comments on social media created a negative atmosphere.

Những bình luận đáng ghê tởm trên mạng xã hội tạo ra một bầu không khí tiêu cực.

The repelling smell from the garbage bin filled the street.

Mùi đáng ghê tởm từ thùng rác lấp đầy con phố.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repelling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repelling

Không có idiom phù hợp