Bản dịch của từ Repressed trong tiếng Việt

Repressed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repressed (Verb)

ɹipɹˈɛst
ɹipɹˈɛst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đàn áp.

Simple past and past participle of repress.

Ví dụ

She repressed her emotions during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã kìm chế cảm xúc của mình trong bài thi nói IELTS.

He did not repress his opinions on social issues in writing.

Anh ấy không kìm chế ý kiến của mình về các vấn đề xã hội khi viết.

Did they repress their true feelings in the IELTS speaking exam?

Họ có kìm chế cảm xúc thật của mình trong kỳ thi nói IELTS không?

She repressed her emotions during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã kìm nén cảm xúc của mình trong bài thi nói IELTS.

He did not repress his opinions in the IELTS writing section.

Anh ấy không kìm nén ý kiến của mình trong phần viết IELTS.

Dạng động từ của Repressed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Represses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repressing

Repressed (Adjective)

rɪˈprɛst
rɪˈprɛst
01

(y học) thể hiện sự kìm nén cảm xúc hoặc xung động.

Medicine showing the suppression of emotions or impulses.

Ví dụ

Her repressed anger finally erupted during the IELTS speaking test.

Sự tức giận bị kìm nén của cô ấy cuối cùng bùng phát trong bài thi nói IELTS.

He avoids discussing his repressed feelings in his IELTS writing practice.

Anh ấy tránh thảo luận về những cảm xúc bị kìm nén trong luyện viết IELTS của mình.

Did the repressed memories affect her IELTS performance negatively?

Những ký ức bị kìm nén có ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất thi IELTS của cô ấy không?

She always looks repressed when talking about her childhood trauma.

Cô ấy luôn trông bị kìm nén khi nói về chấn thương tuổi thơ của mình.

He tries to avoid repressed feelings, but they resurface during therapy.

Anh ấy cố gắng tránh những cảm xúc bị kìm nén, nhưng chúng lại trỗi dậy trong quá trình điều trị.

02

Bị đàn áp.

Subjected to repression.

Ví dụ

She felt repressed by the strict social norms.

Cô ấy cảm thấy bị đàn áp bởi các quy tắc xã hội nghiêm ngặt.

He didn't realize he was repressed until he left his hometown.

Anh ấy không nhận ra mình bị đàn áp cho đến khi rời khỏi quê nhà.

Are you aware of the repressed feelings within your community?

Bạn có nhận thức về những cảm xúc bị đàn áp trong cộng đồng của mình không?

The repressed group demanded equal rights.

Nhóm bị đàn áp đòi quyền bình đẳng.

She felt repressed by the strict societal norms.

Cô ấy cảm thấy bị đàn áp bởi các quy tắc xã hội nghiêm ngặt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repressed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adoptingnovel practices and radical ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting novel practices and radical ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Repressed

Không có idiom phù hợp