Bản dịch của từ Reprobate trong tiếng Việt

Reprobate

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reprobate (Adjective)

ɹˈɛpɹɔbeɪt
ɹˈɛpɹəbeɪt
01

(trong học thuyết calvin) bị định trước cho sự đọa đày.

In calvinism predestined to damnation.

Ví dụ

Many believe that reprobate individuals cannot change their fate.

Nhiều người tin rằng những cá nhân bị ruồng bỏ không thể thay đổi số phận.

She is not a reprobate; she helps the community every week.

Cô ấy không phải là người bị ruồng bỏ; cô ấy giúp đỡ cộng đồng mỗi tuần.

Are reprobate people excluded from social programs in our city?

Có phải những người bị ruồng bỏ bị loại trừ khỏi các chương trình xã hội ở thành phố chúng ta không?

The reprobate behavior of the criminal shocked the community.

Hành vi vô đạo đức của tên tội phạm làm cho cộng đồng sửng sốt.

She avoided associating with reprobate individuals in her neighborhood.

Cô tránh giao tiếp với những người vô đạo đức trong khu phố của mình.

02

Vô nguyên tắc.

Unprincipled.

Ví dụ

Some politicians are reprobate, ignoring ethics for personal gain.

Một số chính trị gia là người vô nguyên tắc, phớt lờ đạo đức để trục lợi.

Not all social influencers are reprobate; many promote positive change.

Không phải tất cả những người có ảnh hưởng xã hội đều vô nguyên tắc; nhiều người thúc đẩy sự thay đổi tích cực.

Are reprobate behaviors common in today's social media environment?

Liệu hành vi vô nguyên tắc có phổ biến trong môi trường mạng xã hội ngày nay không?

She was known for her reprobate behavior at the social event.

Cô ấy nổi tiếng với hành vi không nguyên tắc tại sự kiện xã hội.

He tried to avoid the reprobate individuals in the social circle.

Anh ấy cố gắng tránh những người không nguyên tắc trong vòng xã hội.

Reprobate (Noun)

ɹˈɛpɹɔbeɪt
ɹˈɛpɹəbeɪt
01

(trong chủ nghĩa calvin) một tội nhân không thuộc dân tộc được bầu chọn và có tiền định phải chịu sự đọa đày.

In calvinism a sinner who is not of the elect and is predestined to damnation.

Ví dụ

Many believe that a reprobate deserves no sympathy in society's eyes.

Nhiều người tin rằng một kẻ hư hỏng không xứng đáng nhận sự đồng cảm.

The reprobate's actions shocked the community during the charity event.

Hành động của kẻ hư hỏng đã gây sốc cho cộng đồng trong sự kiện từ thiện.

Is it fair to label someone a reprobate without understanding their background?

Liệu có công bằng khi gán cho ai đó là kẻ hư hỏng mà không hiểu hoàn cảnh của họ?

She believed the reprobate deserved eternal punishment for their sins.

Cô ấy tin rằng kẻ vô đạo đức xứng đáng bị trừng phạt vĩnh cửu vì tội lỗi của họ.

The community shunned the reprobate who had a history of crimes.

Cộng đồng tránh xa kẻ vô đạo đức có lịch sử tội phạm.

02

Một kẻ vô kỷ luật.

An unprincipled person.

Ví dụ

Many consider John a reprobate for his unethical business practices.

Nhiều người coi John là một kẻ vô đạo đức vì những hành vi kinh doanh không đạo đức.

She is not a reprobate; she volunteers at the local shelter.

Cô ấy không phải là một kẻ vô đạo đức; cô ấy tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

Is Mark a reprobate for his selfish actions in the community?

Mark có phải là một kẻ vô đạo đức vì những hành động ích kỷ trong cộng đồng không?

She was labeled as a reprobate due to her unethical behavior.

Cô ấy bị gán nhãn là một kẻ vô nguyên tắc vì hành vi không đạo đức của cô ấy.

He claimed he was not a reprobate, but his actions said otherwise.

Anh ấy tuyên bố anh ấy không phải là một kẻ vô nguyên tắc, nhưng hành động của anh ấy nói lên điều ngược lại.

Reprobate (Verb)

ɹˈɛpɹɔbeɪt
ɹˈɛpɹəbeɪt
01

Bày tỏ hoặc cảm thấy không đồng tình.

Express or feel disapproval of.

Ví dụ

Many people reprobate the violence seen in social media today.

Nhiều người lên án bạo lực trên mạng xã hội hiện nay.

They do not reprobate the unfair treatment of workers in factories.

Họ không lên án sự đối xử bất công với công nhân trong nhà máy.

Do you reprobate the discrimination against minorities in our society?

Bạn có lên án sự phân biệt đối xử với người thiểu số trong xã hội không?

She reprobated his unethical behavior during the speaking test.

Cô ấy chỉ trích hành vi không đạo đức của anh ấy trong bài thi nói.

He never reprobates anyone's opinion in his writing essays.

Anh ấy không bao giờ chỉ trích ý kiến của ai trong bài luận viết của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reprobate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reprobate

Không có idiom phù hợp