Bản dịch của từ Calvinism trong tiếng Việt
Calvinism
Noun [U/C]

Calvinism(Noun)
kˈælvɪnˌɪzəm
ˈkæɫvɪˌnɪzəm
01
Hệ thống tín ngưỡng tôn giáo dựa trên những giáo lý của John Calvin, nhấn mạnh quyền tối cao của Chúa và giáo lý về tiền định.
A system of religious belief based on the teachings of John Calvin emphasizing the sovereignty of God and the doctrine of predestination
Ví dụ
02
Nó thường bao gồm niềm tin vào việc được cứu chuộc chỉ nhờ vào đức tin và sự cần thiết phải nhìn nhận mọi khía cạnh của cuộc sống như một phản ứng đối với ân điển của Chúa.
It often includes the belief in justification by faith alone and the necessity of viewing all of life as a response to Gods grace
Ví dụ
03
Nó có ảnh hưởng đặc biệt trong các nhà thờ Cải cách và Presbyterian.
It is particularly influential in Reformed and Presbyterian churches
Ví dụ
