Bản dịch của từ John trong tiếng Việt

John

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

John (Noun)

dʒˈɑn
dʒˈɑn
01

Tên của sáu vị vua của bồ đào nha.

The name of six kings of portugal.

Ví dụ

John was a common name among the kings of Portugal.

John là một cái tên phổ biến trong số các vua Bồ Đào Nha.

The first John of Portugal ruled in the 14th century.

John đầu tiên của Bồ Đào Nha cai trị vào thế kỷ 14.

King John VI of Portugal was the last monarch of the country.

Vua John VI của Bồ Đào Nha là vị vua cuối cùng của đất nước.

02

Khách hàng của gái mại dâm.

A prostitute's client.

Ví dụ

Mary's friend was a john who frequented the red-light district.

Bạn của Mary là một khách hàng thường xuyên đến khu phố đèn đỏ.

The police arrested a john for soliciting services from prostitutes.

Cảnh sát bắt giữ một khách hàng vì mua dịch vụ từ gái điếm.

The documentary shed light on the dangers faced by johns in society.

Bộ phim tài liệu làm sáng tỏ những nguy hiểm mà khách hàng gặp phải trong xã hội.

03

(1165–1216), con trai của henry ii, vua nước anh 1199–1216; được biết đến với cái tên john lackland. ông đã mất hầu hết tài sản ở pháp, bao gồm cả normandy, vào tay phillip ii của pháp. năm 1209, ông bị vạ tuyệt thông vì từ chối chấp nhận stephen langton làm tổng giám mục canterbury. bị các nam tước buộc phải ký magna carta (1215), ông phớt lờ các điều khoản của nó và nội chiến nổ ra.

(1165–1216), son of henry ii, king of england 1199–1216; known as john lackland. he lost most of his french possessions, including normandy, to phillip ii of france. in 1209 he was excommunicated for refusing to accept stephen langton as archbishop of canterbury. forced to sign magna carta by his barons (1215), he ignored its provisions and civil war broke out.

Ví dụ

John Lackland lost French possessions to Phillip II of France.

John Lackland đã mất tài sản Pháp cho Phillip II của Pháp.

John was excommunicated for refusing Stephen Langton as Archbishop.

John bị tẩy chay vì từ chối Stephen Langton làm Tổng Giám mục.

John signed Magna Carta but ignored its provisions, causing civil war.

John đã ký Magna Carta nhưng không chú ý đến các điều khoản, gây ra cuộc nội chiến.

04

Một nhà vệ sinh.

A toilet.

Ví dụ

John urgently needed to use the toilet.

John cần dùng nhà vệ sinh gấp.

The party venue had separate Johns for men and women.

Nơi tổ chức tiệc có nhà vệ sinh riêng cho nam và nữ.

The restaurant's John was clean and well-maintained.

Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch sẽ và được bảo quản tốt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng John cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] My name is Smith and I bought the camera on June 25th, 2023 from your store downtown [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with John

Không có idiom phù hợp