Bản dịch của từ John trong tiếng Việt
John
John (Noun)
John was a common name among the kings of Portugal.
John là một cái tên phổ biến trong số các vua Bồ Đào Nha.
The first John of Portugal ruled in the 14th century.
John đầu tiên của Bồ Đào Nha cai trị vào thế kỷ 14.
King John VI of Portugal was the last monarch of the country.
Vua John VI của Bồ Đào Nha là vị vua cuối cùng của đất nước.
Khách hàng của gái mại dâm.
A prostitute's client.
Mary's friend was a john who frequented the red-light district.
Bạn của Mary là một khách hàng thường xuyên đến khu phố đèn đỏ.
The police arrested a john for soliciting services from prostitutes.
Cảnh sát bắt giữ một khách hàng vì mua dịch vụ từ gái điếm.
The documentary shed light on the dangers faced by johns in society.
Bộ phim tài liệu làm sáng tỏ những nguy hiểm mà khách hàng gặp phải trong xã hội.
(1165–1216), con trai của henry ii, vua nước anh 1199–1216; được biết đến với cái tên john lackland. ông đã mất hầu hết tài sản ở pháp, bao gồm cả normandy, vào tay phillip ii của pháp. năm 1209, ông bị vạ tuyệt thông vì từ chối chấp nhận stephen langton làm tổng giám mục canterbury. bị các nam tước buộc phải ký magna carta (1215), ông phớt lờ các điều khoản của nó và nội chiến nổ ra.
(1165–1216), son of henry ii, king of england 1199–1216; known as john lackland. he lost most of his french possessions, including normandy, to phillip ii of france. in 1209 he was excommunicated for refusing to accept stephen langton as archbishop of canterbury. forced to sign magna carta by his barons (1215), he ignored its provisions and civil war broke out.
John Lackland lost French possessions to Phillip II of France.
John Lackland đã mất tài sản Pháp cho Phillip II của Pháp.
John was excommunicated for refusing Stephen Langton as Archbishop.
John bị tẩy chay vì từ chối Stephen Langton làm Tổng Giám mục.
John signed Magna Carta but ignored its provisions, causing civil war.
John đã ký Magna Carta nhưng không chú ý đến các điều khoản, gây ra cuộc nội chiến.
Một nhà vệ sinh.
A toilet.
John urgently needed to use the toilet.
John cần dùng nhà vệ sinh gấp.
The party venue had separate Johns for men and women.
Nơi tổ chức tiệc có nhà vệ sinh riêng cho nam và nữ.
The restaurant's John was clean and well-maintained.
Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch sẽ và được bảo quản tốt.
Họ từ
"Tên John" là một tên riêng phổ biến, thường được sử dụng cho nam giới trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là trong các quốc gia nói tiếng Anh. Tên này có nguồn gốc từ tên Hebrew "Yohanan", có nghĩa là "Đức Chúa Trời đã ban cho". Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt nào giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đối với tên gọi này, do đó, cả cách viết và phát âm đều giống nhau. Tên John đã được sử dụng rộng rãi trong văn học và lịch sử, biểu thị cho sự phổ quát và tính truyền thống.
Từ "John" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "Iohannes", mang nghĩa là "Đức Chúa là ân điển". Từ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "Ioannes", diễn tả một hình thức của tên Do Thái "Yohanan". Tên "John" đã trở thành phổ biến trong các nền văn hóa Cơ đốc giáo từ thời kỳ đầu của Kitô giáo, gắn liền với nhiều nhân vật tôn kính như thánh Gioan và Gioan Tẩy Giả. Hiện nay, "John" được sử dụng rộng rãi như một tên riêng trong các ngôn ngữ phương Tây.
Từ "John" là một tên riêng phổ biến, tuy nhiên, trong các bối cảnh của IELTS, nó thường không xuất hiện nhiều trong các bài thi do tính chất cụ thể của nó. Trong phần nói, viết, đọc và nghe, "John" có thể được sử dụng trong các ví dụ thể hiện sự giao tiếp, như khi mô tả một nhân vật hoặc tình huống cụ thể. Ngoài ra, trong ngữ cảnh xã hội, "John" có thể được sử dụng để chỉ thông tin cá nhân hoặc trong các câu chuyện hằng ngày để làm rõ một nhân vật nhất định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp