Bản dịch của từ Predestination trong tiếng Việt

Predestination

Noun [U/C]

Predestination (Noun)

pɹɪdɛstənˈeɪʃn
pɹidɛstənˈeɪʃn
01

(trong thần học kitô giáo) học thuyết cho rằng thiên chúa đã an bài tất cả những gì sẽ xảy ra, đặc biệt liên quan đến sự cứu rỗi của một số người chứ không phải những người khác. nó đặc biệt gắn liền với những lời dạy của thánh augustinô thành hippo và của calvin.

In christian theology the doctrine that god has ordained all that will happen especially with regard to the salvation of some and not others it has been particularly associated with the teachings of st augustine of hippo and of calvin

Ví dụ

Predestination influences many people's beliefs about fate and free will.

Thuyết tiền định ảnh hưởng đến niềm tin của nhiều người về số phận và tự do.

Many social groups do not accept the idea of predestination.

Nhiều nhóm xã hội không chấp nhận ý tưởng về thuyết tiền định.

Is predestination a common belief in modern social discussions?

Thuyết tiền định có phải là niềm tin phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Predestination

Không có idiom phù hợp