Bản dịch của từ Salvation trong tiếng Việt

Salvation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salvation (Noun)

sælvˈeɪʃn
sælvˈeɪʃn
01

Sự giải thoát khỏi tội lỗi và hậu quả của nó, được các cơ-đốc nhân tin là do đức tin nơi đấng christ mang lại.

Deliverance from sin and its consequences believed by christians to be brought about by faith in christ.

Ví dụ

The charity event aimed to provide salvation to the homeless.

Sự kiện từ thiện nhằm cung cấp sự cứu rỗi cho người vô gia cư.

The organization's mission is to offer salvation to those in need.

Sứ mạng của tổ chức là cung cấp sự cứu rỗi cho những người cần giúp đỡ.

Many people find salvation through acts of kindness and compassion.

Nhiều người tìm thấy sự cứu rỗi thông qua những hành động tốt và lòng trắc ẩn.

02

Bảo toàn hoặc giải thoát khỏi tổn hại, hủy hoại hoặc mất mát.

Preservation or deliverance from harm ruin or loss.

Ví dụ

The charity organization provided salvation to the homeless during the pandemic.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự cứu rỗi cho người vô gia cư trong đại dịch.

The community center offers salvation to those in need through food drives.

Trung tâm cộng đồng cung cấp sự cứu rỗi cho những người có nhu cầu thông qua việc phát thức ăn.

Education is often seen as a form of salvation for disadvantaged youth.

Giáo dục thường được coi là một hình thức cứu rỗi cho thanh thiếu niên bất may.

Dạng danh từ của Salvation (Noun)

SingularPlural

Salvation

Salvations

Kết hợp từ của Salvation (Noun)

CollocationVí dụ

Eternal salvation

Sự cứu rỗi vĩnh cửu

Many believe that eternal salvation comes from helping others in need.

Nhiều người tin rằng sự cứu rỗi vĩnh cửu đến từ việc giúp đỡ người khác.

Personal salvation

Sự cứu rỗi cá nhân

Many believe personal salvation comes from community service and helping others.

Nhiều người tin rằng sự cứu rỗi cá nhân đến từ phục vụ cộng đồng.

Individual salvation

Cứu rỗi cá nhân

Many believe individual salvation is essential for social harmony.

Nhiều người tin rằng sự cứu rỗi cá nhân là cần thiết cho hòa hợp xã hội.

Universal salvation

Sự cứu rỗi toàn cầu

Many believe in universal salvation for all people, regardless of background.

Nhiều người tin vào sự cứu rỗi phổ quát cho tất cả mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Salvation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salvation

Không có idiom phù hợp