Bản dịch của từ Hippo trong tiếng Việt

Hippo

Noun [U/C]

Hippo (Noun)

01

(lịch sử, tiếng lóng, nam phi) một loại xe bọc thép chở quân được lực lượng phòng vệ nam phi sử dụng.

Historical slang south africa an armored personnel carrier used by the south african defence force.

Ví dụ

The hippo was used by the South African Defence Force.

Hippo được sử dụng bởi Lực lượng Phòng vệ Nam Phi.

The rebels did not have access to the hippo vehicle.

Các nổi dậy không có quyền truy cập vào xe hippo.

Was the hippo a crucial asset during the social unrest?

Hippo có phải là tài sản quan trọng trong thời kỳ xã hội bất ổn không?

02

Cắt con hà mã.

Clipping of hippopotamus.

Ví dụ

Hank saw a hippo at the zoo yesterday.

Hank đã nhìn thấy một con hà mã tại sở thú hôm qua.

There are no hippos in the park near the school.

Không có hà mã nào ở công viên gần trường.

Did you know hippos can run faster than humans?

Bạn có biết hà mã có thể chạy nhanh hơn con người không?

Dạng danh từ của Hippo (Noun)

SingularPlural

Hippo

Hippos

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hippo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hippo

Không có idiom phù hợp