Bản dịch của từ Reprobates trong tiếng Việt

Reprobates

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reprobates (Noun)

ɹˈɛpɹətˌeɪts
ɹˈɛpɹətˌeɪts
01

Một người sa đọa hoặc vô đạo đức.

A depraved or unprincipled person.

Ví dụ

Some reprobates harm others for personal gain in society.

Một số kẻ đê tiện làm hại người khác vì lợi ích cá nhân.

Not all people in poverty are reprobates; many are hardworking.

Không phải tất cả những người nghèo đều là kẻ đê tiện; nhiều người chăm chỉ.

Are reprobates more common in urban areas than in rural areas?

Liệu kẻ đê tiện có phổ biến hơn ở thành phố so với nông thôn không?

Reprobates (Verb)

ɹˈɛpɹətˌeɪts
ɹˈɛpɹətˌeɪts
01

Bày tỏ hoặc cảm thấy không đồng tình với.

Express or feel disapproval of.

Ví dụ

Many people reprobate the rising rates of homelessness in our city.

Nhiều người phản đối tỷ lệ gia tăng người vô gia cư trong thành phố.

Do you reprobate the government’s handling of social issues?

Bạn có phản đối cách chính phủ xử lý các vấn đề xã hội không?

They do not reprobate the efforts to reduce poverty in society.

Họ không phản đối những nỗ lực giảm nghèo trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reprobates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reprobates

Không có idiom phù hợp