Bản dịch của từ Reunification trong tiếng Việt

Reunification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reunification (Noun)

ɹiˌunəfəkˈeiʃn̩
ɹiˌunəfəkˈeiʃn̩
01

Khôi phục sự thống nhất chính trị cho một địa điểm hoặc một nhóm, đặc biệt là một lãnh thổ bị chia cắt.

Restoration of political unity to a place or group, especially a divided territory.

Ví dụ

The reunification of East and West Germany was a historic event.

Việc thống nhất Đức Đông và Đức Tây là một sự kiện lịch sử.

The reunification of North and South Korea is a long-awaited goal.

Việc thống nhất Bắc và Nam Hàn Quốc là một mục tiêu được chờ đợi từ lâu.

The reunification of the country brought hope and joy to the people.

Việc thống nhất đất nước mang lại hy vọng và niềm vui cho nhân dân.

Dạng danh từ của Reunification (Noun)

SingularPlural

Reunification

Reunifications

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reunification/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The church is surrounded by other important structures such as Palace on the right, HCM Post Office on the left and at the back Diamond Plaza - a great place for shopping [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Reunification

Không có idiom phù hợp