Bản dịch của từ Reunify trong tiếng Việt

Reunify

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reunify (Verb)

ɹijˈunɪfaɪ
ɹiˈunəfaɪ
01

Khôi phục sự thống nhất chính trị cho (một địa điểm hoặc một nhóm, đặc biệt là một lãnh thổ bị chia cắt)

Restore political unity to a place or group especially a divided territory.

Ví dụ

The government aims to reunify the country after years of division.

Chính phủ nhằm mục tiêu tái thống nhất đất nước sau nhiều năm chia cắt.

The citizens fear that the ongoing conflict will hinder any attempts to reunify.

Cư dân lo sợ rằng xung đột đang diễn ra sẽ ngăn cản mọi nỗ lực tái thống nhất.

Can reunifying the region bring long-lasting peace and prosperity to its people?

Việc tái thống nhất khu vực có thể mang lại hòa bình và thịnh vượng lâu dài cho nhân dân không?

Dạng động từ của Reunify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reunify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reunified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reunified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reunifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reunifying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reunify/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reunify

Không có idiom phù hợp