Bản dịch của từ Revivalist trong tiếng Việt

Revivalist

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revivalist (Noun)

ɹivˈaɪvəlɪst
ɹɪvˈaɪvəlɪst
01

Những cá nhân ủng hộ hoặc tìm kiếm sự hồi sinh của một thực hành, niềm tin hoặc phong trào cụ thể.

Individuals who advocate or seek a revival of a particular practice belief or movement.

Ví dụ

The revivalist group organized a meeting to discuss social justice issues.

Nhóm phục hưng tổ chức một cuộc họp để thảo luận về công bằng xã hội.

Many revivalists do not support the current social policies in America.

Nhiều người phục hưng không ủng hộ các chính sách xã hội hiện tại ở Mỹ.

Are revivalists effective in promoting community engagement and social change?

Liệu những người phục hưng có hiệu quả trong việc thúc đẩy sự tham gia cộng đồng và thay đổi xã hội không?

Revivalist (Noun Countable)

ɹivˈaɪvəlɪst
ɹɪvˈaɪvəlɪst
01

Những người ủng hộ hoặc tìm kiếm sự hồi sinh của một thực hành, niềm tin hoặc phong trào cụ thể.

People who advocate or seek a revival of a particular practice belief or movement.

Ví dụ

Many revivalists support the movement for environmental protection in 2023.

Nhiều người ủng hộ phong trào bảo vệ môi trường vào năm 2023.

Revivalists do not always agree on the methods to promote change.

Những người ủng hộ không phải lúc nào cũng đồng ý về phương pháp thúc đẩy thay đổi.

Are revivalists effective in promoting social justice in our community?

Liệu những người ủng hộ có hiệu quả trong việc thúc đẩy công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revivalist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revivalist

Không có idiom phù hợp