Bản dịch của từ Rhinorrhea trong tiếng Việt

Rhinorrhea

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhinorrhea (Noun)

ɹaɪnoʊɹˈiə
ɹaɪnoʊɹˈiə
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự ra nhiều chất nhầy từ mũi.

A condition characterized by an excessive discharge of mucus from the nose.

Ví dụ

Rhinorrhea is common during the winter flu season in many communities.

Chảy mũi thường gặp trong mùa cúm đông ở nhiều cộng đồng.

Many people do not understand rhinorrhea's impact on social interactions.

Nhiều người không hiểu tác động của chảy mũi đến các tương tác xã hội.

Is rhinorrhea affecting your ability to participate in social events?

Chảy mũi có ảnh hưởng đến khả năng tham gia các sự kiện xã hội của bạn không?

02

Thường được gọi là chảy mũi, thường liên quan đến cảm cúm hoặc dị ứng.

Often referred to as a runny nose, commonly associated with colds or allergies.

Ví dụ

Rhinorrhea is common during winter, especially among children in schools.

Chảy mũi thường xảy ra vào mùa đông, đặc biệt ở trẻ em trong trường.

Many people do not realize rhinorrhea can indicate allergies or infections.

Nhiều người không nhận ra rằng chảy mũi có thể chỉ ra dị ứng hoặc nhiễm trùng.

Is rhinorrhea a sign of a cold or an allergy for you?

Chảy mũi có phải là dấu hiệu của cảm lạnh hay dị ứng đối với bạn không?

03

Có thể do nhiễm trùng, tác nhân kích thích, hoặc phản ứng dị ứng.

Can be caused by infections, irritants, or allergic reactions.

Ví dụ

Rhinorrhea often occurs during social gatherings with many allergens present.

Chảy mũi thường xảy ra trong các buổi gặp gỡ xã hội có nhiều dị nguyên.

Rhinorrhea does not happen when I stay indoors and avoid pollen.

Chảy mũi không xảy ra khi tôi ở trong nhà và tránh phấn hoa.

Does rhinorrhea affect your ability to socialize with friends and family?

Chảy mũi có ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp của bạn với bạn bè và gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rhinorrhea/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhinorrhea

Không có idiom phù hợp