Bản dịch của từ Ricer trong tiếng Việt

Ricer

Noun [U/C]

Ricer (Noun)

ɹˈaɪsəɹ
ɹˈaɪsəɹ
01

Dụng cụ có lỗ nhỏ để đẩy khoai tây luộc hoặc thức ăn mềm khác thành các hạt có kích thước tương tự như hạt gạo.

A utensil with small holes through which boiled potatoes or other soft food can be pushed to form particles of a similar size to grains of rice.

Ví dụ

She used a ricer to make mashed potatoes for the party.

Cô ấy đã sử dụng một chiếc ricer để làm khoai tây nghiền cho bữa tiệc.

I don't have a ricer, so I'll have to mash the potatoes by hand.

Tôi không có một chiếc ricer, vì vậy tôi sẽ phải nghiền khoai tây bằng tay.

Do you know where I can buy a good quality ricer for cooking?

Bạn có biết tôi có thể mua một chiếc ricer chất lượng tốt để nấu ăn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ricer

Không có idiom phù hợp