Bản dịch của từ Romping trong tiếng Việt

Romping

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Romping (Verb)

ɹˈɑmpɪŋ
ɹˈɑmpɪŋ
01

Chơi hoặc di chuyển một cách vui vẻ và sống động.

Play or move about in a cheerful and lively way.

Ví dụ

Children are romping in the park during the community festival.

Trẻ em đang nô đùa trong công viên trong lễ hội cộng đồng.

The students are not romping during the serious discussion.

Các sinh viên không nô đùa trong cuộc thảo luận nghiêm túc.

Are the kids romping at the birthday party today?

Có phải bọn trẻ đang nô đùa tại bữa tiệc sinh nhật hôm nay không?

Dạng động từ của Romping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Romp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Romped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Romped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Romps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Romping

Romping (Adjective)

ɹˈɑmpɪŋ
ɹˈɑmpɪŋ
01

Sôi nổi, vui tươi và vui vẻ.

Lively playful and frolicsome.

Ví dụ

The children are romping in the park every Saturday afternoon.

Những đứa trẻ đang nô đùa trong công viên mỗi chiều thứ Bảy.

They are not romping quietly during the social event.

Họ không nô đùa một cách yên tĩnh trong sự kiện xã hội.

Are the puppies romping around at the community gathering today?

Những chú cún con có đang nô đùa tại buổi gặp gỡ cộng đồng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/romping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Romping

Không có idiom phù hợp