Bản dịch của từ Rootless trong tiếng Việt

Rootless

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rootless (Adjective)

ɹˈutləs
ɹˈutlɪs
01

Không có rễ hoặc hệ thống rễ; không tạo ra rễ.

Without roots or a root system not producing roots.

Ví dụ

Her nomadic lifestyle made her feel rootless and disconnected from society.

Cuộc sống du mục của cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không gốc và mất kết nối với xã hội.

He didn't want to be rootless anymore, so he decided to settle down.

Anh ấy không muốn còn không gốc nữa, vì vậy anh ấy quyết định ổn định cuộc sống.

Are you comfortable with a rootless lifestyle, always moving from place to place?

Bạn có thoải mái với lối sống không gốc, luôn di chuyển từ nơi này sang nơi khác không?

Dạng tính từ của Rootless (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rootless

Không có gốc

-

-

Rootless (Noun)

ɹˈutləs
ɹˈutlɪs
01

Một người không có nhà ở ổn định hoặc công việc ổn định và di chuyển từ nơi này sang nơi khác.

A person who does not have a settled home or regular job and moves from place to place.

Ví dụ

Many rootless individuals struggle to find stable housing and employment.

Nhiều người không có nhà cố định gặp khó khăn trong việc tìm nhà ổn định và việc làm.

Rootless people often face challenges accessing basic services in different locations.

Những người không có nhà thường gặp khó khăn khi truy cập các dịch vụ cơ bản ở các địa điểm khác nhau.

Do rootless individuals have equal opportunities for education and healthcare?

Liệu những người không có nhà có cơ hội giáo dục và chăm sóc sức khỏe bằng nhau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rootless/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rootless

Không có idiom phù hợp