Bản dịch của từ Roughing trong tiếng Việt

Roughing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roughing (Verb)

ɹˈʌfɪŋ
ɹˈʌfɪŋ
01

Tham gia vào hành vi thô bạo hoặc bạo lực.

Engage in roughness or violence.

Ví dụ

Children should avoid roughing each other up on the playground.

Trẻ em nên tránh roughing nhau trên sân chơi.

The group of teenagers was caught roughing up a stranger.

Nhóm thanh thiếu niên bị bắt vì đã roughing một người lạ.

The anti-bullying campaign aims to prevent roughing among students.

Chiến dịch chống bắt nạt nhằm ngăn chặn roughing giữa các học sinh.

Dạng động từ của Roughing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rough

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roughing

Roughing (Noun)

ˈrə.fɪŋ
ˈrə.fɪŋ
01

Hành động chơi hoặc làm việc với cách tiếp cận thô bạo hoặc bạo lực.

The action of playing or working with a rough or violent approach.

Ví dụ

The roughing at the schoolyard led to conflicts among students.

Sự gò bó ở sân trường dẫn đến xung đột giữa học sinh.

His roughing during the game caused the referee to issue warnings.

Sự gò bó của anh ta trong trận đấu khiến trọng tài phải cảnh cáo.

The roughing between the two groups escalated into a physical fight.

Sự gò bó giữa hai nhóm leo thang thành một cuộc đánh nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roughing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, surface and blunt edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In contrast to tool A, the front and back of tool B look somewhat similar, with less surface [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Roughing

Không có idiom phù hợp