Bản dịch của từ Roughness trong tiếng Việt

Roughness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roughness (Noun)

ɹˈʌfnəs
ɹˈʌfnəs
01

Chất lượng không đồng đều hoặc không đều về kết cấu hoặc bề mặt.

The quality of being uneven or irregular in texture or surface.

Ví dụ

The roughness of the pavement caused many accidents last year.

Sự gồ ghề của mặt đường đã gây ra nhiều tai nạn năm ngoái.

The community does not appreciate the roughness of the new park.

Cộng đồng không đánh giá cao sự gồ ghề của công viên mới.

What causes the roughness in our local community's public spaces?

Điều gì gây ra sự gồ ghề trong các không gian công cộng của cộng đồng chúng ta?

Dạng danh từ của Roughness (Noun)

SingularPlural

Roughness

Roughnesses

Roughness (Adjective)

ˈrʌf.nəs
ˈrʌf.nəs
01

Có bề mặt không bằng phẳng hoặc không đều; không trơn tru hoặc cấp độ.

Having an uneven or irregular surface not smooth or level.

Ví dụ

The roughness of the park's paths made walking difficult for seniors.

Độ gồ ghề của những con đường trong công viên khiến người cao tuổi khó đi.

The community center does not have any roughness in its design.

Trung tâm cộng đồng không có độ gồ ghề nào trong thiết kế.

Is the roughness of the playground affecting children's safety?

Độ gồ ghề của sân chơi có ảnh hưởng đến sự an toàn của trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roughness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In contrast to tool A, the front and back of tool B look somewhat similar, with less surface [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, surface and blunt edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Roughness

Không có idiom phù hợp