Bản dịch của từ Rub along trong tiếng Việt
Rub along

Rub along (Verb)
They rub along well in their diverse workplace at Google.
Họ sống hòa thuận trong môi trường làm việc đa dạng tại Google.
They do not rub along easily due to their different opinions.
Họ không sống hòa thuận dễ dàng vì ý kiến khác nhau.
How do neighbors rub along despite their cultural differences?
Làm thế nào mà hàng xóm sống hòa thuận mặc dù khác biệt văn hóa?
Để vượt qua hoặc đối phó, đặc biệt là trong một tình huống khó khăn.
To get by or cope, especially in a difficult situation.
Many families rub along despite financial difficulties during the pandemic.
Nhiều gia đình sống tạm ổn mặc dù khó khăn tài chính trong đại dịch.
They do not rub along well in stressful social situations.
Họ không hòa hợp tốt trong những tình huống xã hội căng thẳng.
How do communities rub along during economic downturns?
Các cộng đồng sống tạm ổn như thế nào trong thời kỳ suy thoái kinh tế?
Students rub along well during group projects in IELTS preparation classes.
Sinh viên hợp tác tốt trong các dự án nhóm ở lớp ôn IELTS.
They do not rub along with each other during the speaking test.
Họ không hòa hợp với nhau trong bài kiểm tra nói.
Do you think classmates rub along easily in IELTS study groups?
Bạn có nghĩ rằng các bạn học hòa hợp dễ dàng trong nhóm học IELTS không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp