Bản dịch của từ Rubber duck trong tiếng Việt

Rubber duck

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rubber duck (Noun)

ɹˈʌbɚ dˈʌk
ɹˈʌbɚ dˈʌk
01

Một phương pháp giải quyết vấn đề bằng cách giải thích chúng thành tiếng như thể nói với một con vịt cao su, thường được sử dụng trong lập trình và gỡ lỗi.

A method of solving problems by explaining them out loud as if to a rubber duck often used in programming and debugging.

Ví dụ

I explained my issues to a rubber duck during the group project.

Tôi giải thích vấn đề của mình cho một con vịt cao su trong dự án nhóm.

She does not use a rubber duck when solving social problems.

Cô ấy không sử dụng một con vịt cao su khi giải quyết vấn đề xã hội.

Do you think a rubber duck helps with social issues?

Bạn có nghĩ rằng một con vịt cao su giúp ích cho các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rubber duck/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rubber duck

Không có idiom phù hợp