Bản dịch của từ Rubbishy trong tiếng Việt

Rubbishy

Adjective Adverb

Rubbishy (Adjective)

01

Có chất lượng hoặc giá trị rất kém; không đáng tin cậy hoặc tham nhũng.

Of very poor quality or value untrustworthy or corrupt.

Ví dụ

Many rubbishy reports mislead people about social issues in our community.

Nhiều báo cáo kém chất lượng gây hiểu lầm về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

The rubbishy advice from that influencer harmed many young people's decisions.

Lời khuyên kém chất lượng từ người có ảnh hưởng đó đã gây hại cho quyết định của nhiều bạn trẻ.

Is the information from that source really rubbishy and untrustworthy?

Thông tin từ nguồn đó có thực sự kém chất lượng và không đáng tin cậy không?

Rubbishy (Adverb)

01

Một cách kém cỏi hoặc kém cỏi.

In a poor or inferior manner.

Ví dụ

The community center was rubbishy built, causing many safety issues.

Trung tâm cộng đồng được xây dựng kém, gây ra nhiều vấn đề an toàn.

The local park is not rubbishy maintained like other parks in town.

Công viên địa phương không được bảo trì kém như các công viên khác trong thành phố.

Is the new community project being rubbishy executed by the volunteers?

Dự án cộng đồng mới có đang được thực hiện kém bởi các tình nguyện viên không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rubbishy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rubbishy

Không có idiom phù hợp