Bản dịch của từ Run-out trong tiếng Việt

Run-out

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run-out (Verb)

ɹn aʊt
ɹn aʊt
01

Sử dụng hết nguồn cung cấp của một cái gì đó hoàn toàn.

To use up the supply of something completely.

Ví dụ

The food bank ran out of supplies during the winter season.

Trong mùa đông, ngân hàng thực phẩm đã hết nguồn cung cấp.

The charity event quickly ran out of donation funds.

Sự kiện từ thiện nhanh chóng hết quỹ quyên góp.

The shelter ran out of space for homeless individuals.

Nơi trú ẩn đã hết chỗ cho những người vô gia cư.

Run-out (Noun)

ɹn aʊt
ɹn aʊt
01

Một tình huống trong đó không còn một cái gì đó có sẵn hoặc còn lại.

A situation in which there is no more of something available or left.

Ví dụ

The food bank experienced a run-out of supplies last week.

Ngân hàng thực phẩm đã trải qua tình trạng hết cung cấp tuần trước.

The charity event faced a run-out of donation funds unexpectedly.

Sự kiện từ thiện đối diện với tình trạng hết quỹ quyên góp một cách bất ngờ.

The homeless shelter is struggling with a run-out of blankets.

Nơi trú ẩn cho người vô gia cư đang đấu tranh với tình trạng hết chăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run-out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Run-out

Không có idiom phù hợp