Bản dịch của từ Run out of trong tiếng Việt

Run out of

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run out of (Verb)

ɹˈʌn ˈaʊt ˈʌv
ɹˈʌn ˈaʊt ˈʌv
01

Sử dụng hết tất cả tài nguyên hoặc nguồn cung.

To use up all of a resource or supply.

Ví dụ

The community ran out of food during the recent crisis.

Cộng đồng đã hết thức ăn trong cuộc khủng hoảng gần đây.

The organization did not run out of volunteers last summer.

Tổ chức không hết tình nguyện viên vào mùa hè năm ngoái.

Did the school run out of supplies for the students?

Trường có hết vật liệu cho học sinh không?

We ran out of food during the community event last Saturday.

Chúng tôi đã hết thức ăn trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

They did not run out of supplies for the charity drive.

Họ không hết đồ dùng cho chiến dịch từ thiện.

02

Hết hạn hoặc được sử dụng hoàn toàn.

To expire or be used completely.

Ví dụ

We run out of food during the community event last Saturday.

Chúng tôi đã hết thức ăn trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

They do not run out of ideas for social projects.

Họ không hết ý tưởng cho các dự án xã hội.

Did we run out of supplies for the charity drive?

Chúng ta đã hết vật liệu cho chiến dịch từ thiện chưa?

Many families run out of food during the pandemic lockdown.

Nhiều gia đình hết thực phẩm trong thời gian phong tỏa vì đại dịch.

They do not run out of ideas for community projects.

Họ không hết ý tưởng cho các dự án cộng đồng.

Run out of (Phrase)

ɹˈʌn ˈaʊt ˈʌv
ɹˈʌn ˈaʊt ˈʌv
01

Cạn kiệt nguồn cung cấp của một cái gì đó

To exhaust a supply of something

Ví dụ

Many families run out of food during the pandemic in 2020.

Nhiều gia đình đã hết thực phẩm trong đại dịch năm 2020.

They do not run out of resources for community support programs.

Họ không hết tài nguyên cho các chương trình hỗ trợ cộng đồng.

Did you run out of money for the charity event last month?

Bạn có hết tiền cho sự kiện từ thiện tháng trước không?

02

Không còn gì nữa của một cái gì đó

To have no more left of something

Ví dụ

Many families run out of food during the pandemic.

Nhiều gia đình hết thực phẩm trong đại dịch.

They did not run out of money for social programs.

Họ không hết tiền cho các chương trình xã hội.

Did the community run out of volunteers for the event?

Cộng đồng có hết tình nguyện viên cho sự kiện không?

03

Dùng hết tất cả những gì có sẵn

To finish all of something available

Ví dụ

We run out of food during the community event last Saturday.

Chúng tôi đã hết thức ăn trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

They did not run out of supplies for the charity drive.

Họ không hết vật phẩm cho chiến dịch từ thiện.

Did we run out of volunteers for the social project?

Chúng ta đã hết tình nguyện viên cho dự án xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run out of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Run out of

Không có idiom phù hợp