Bản dịch của từ Run out of trong tiếng Việt
Run out of

Run out of (Verb)
The community ran out of food during the recent crisis.
Cộng đồng đã hết thức ăn trong cuộc khủng hoảng gần đây.
The organization did not run out of volunteers last summer.
Tổ chức không hết tình nguyện viên vào mùa hè năm ngoái.
Did the school run out of supplies for the students?
Trường có hết vật liệu cho học sinh không?
We ran out of food during the community event last Saturday.
Chúng tôi đã hết thức ăn trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
They did not run out of supplies for the charity drive.
Họ không hết đồ dùng cho chiến dịch từ thiện.
Hết hạn hoặc được sử dụng hoàn toàn.
To expire or be used completely.
We run out of food during the community event last Saturday.
Chúng tôi đã hết thức ăn trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
They do not run out of ideas for social projects.
Họ không hết ý tưởng cho các dự án xã hội.
Did we run out of supplies for the charity drive?
Chúng ta đã hết vật liệu cho chiến dịch từ thiện chưa?
Many families run out of food during the pandemic lockdown.
Nhiều gia đình hết thực phẩm trong thời gian phong tỏa vì đại dịch.
They do not run out of ideas for community projects.
Họ không hết ý tưởng cho các dự án cộng đồng.
Run out of (Phrase)
Many families run out of food during the pandemic in 2020.
Nhiều gia đình đã hết thực phẩm trong đại dịch năm 2020.
They do not run out of resources for community support programs.
Họ không hết tài nguyên cho các chương trình hỗ trợ cộng đồng.
Did you run out of money for the charity event last month?
Bạn có hết tiền cho sự kiện từ thiện tháng trước không?
Many families run out of food during the pandemic.
Nhiều gia đình hết thực phẩm trong đại dịch.
They did not run out of money for social programs.
Họ không hết tiền cho các chương trình xã hội.
Did the community run out of volunteers for the event?
Cộng đồng có hết tình nguyện viên cho sự kiện không?
We run out of food during the community event last Saturday.
Chúng tôi đã hết thức ăn trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.
They did not run out of supplies for the charity drive.
Họ không hết vật phẩm cho chiến dịch từ thiện.
Did we run out of volunteers for the social project?
Chúng ta đã hết tình nguyện viên cho dự án xã hội chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp