Bản dịch của từ Run reconnaissance trong tiếng Việt
Run reconnaissance
Run reconnaissance (Verb)
Để điều tra hoặc khảo sát một khu vực cho mục đích quân sự.
To investigate or survey an area for military purposes.
The team will run reconnaissance in the local community next week.
Đội sẽ tiến hành khảo sát trong cộng đồng địa phương vào tuần tới.
They do not run reconnaissance in areas without community support.
Họ không tiến hành khảo sát ở những khu vực không có sự hỗ trợ của cộng đồng.
Will the volunteers run reconnaissance before the community event starts?
Các tình nguyện viên có tiến hành khảo sát trước khi sự kiện cộng đồng bắt đầu không?
Run reconnaissance (Noun)
Khảo sát sơ bộ để thu thập thông tin.
A preliminary survey to gain information.
The team will run reconnaissance before the community event next week.
Đội sẽ tiến hành khảo sát trước sự kiện cộng đồng tuần tới.
They did not run reconnaissance for the social project in time.
Họ đã không tiến hành khảo sát cho dự án xã hội kịp thời.
Will the volunteers run reconnaissance for the charity event tomorrow?
Các tình nguyện viên có tiến hành khảo sát cho sự kiện từ thiện ngày mai không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp