Bản dịch của từ Saddening trong tiếng Việt

Saddening

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saddening (Verb)

sˈædənɪŋ
sˈædnɪŋ
01

Gây ra cảm giác đau buồn; làm cho không vui.

Cause to feel sorrow make unhappy.

Ví dụ

The news of the earthquake is saddening.

Tin tức về trận động đất làm buồn lòng.

The lack of support from friends saddens her.

Sự thiếu sự hỗ trợ từ bạn bè làm cô ấy buồn lòng.

Isn't it saddening to see so much poverty in our society?

Có phải là buồn lòng khi thấy quá nhiều nghèo đói trong xã hội chúng ta không?

Dạng động từ của Saddening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sadden

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saddened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Saddened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Saddens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saddening

Saddening (Adjective)

sˈædənɪŋ
sˈædnɪŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy buồn hoặc không vui.

Making someone feel sad or unhappy.

Ví dụ

The saddening news about the natural disaster affected everyone in the community.

Tin tức đau lòng về thiên tai ảnh hưởng đến mọi người trong cộng đồng.

She tried to avoid watching the saddening documentaries before the IELTS exam.

Cô ấy cố tránh xem các bộ phim tài liệu đau lòng trước kỳ thi IELTS.

Did the saddening stories shared by the speaker influence your writing style?

Những câu chuyện đau lòng mà người nói chia sẻ có ảnh hưởng đến phong cách viết của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saddening/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saddening

Không có idiom phù hợp