Bản dịch của từ Saigon trong tiếng Việt

Saigon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saigon (Noun)

saɪgˈɑn
saɪgˈɑn
01

Tên cũ của thành phố hồ chí minh, thành phố lớn nhất việt nam.

A former name for ho chi minh city the largest city in vietnam.

Ví dụ

Saigon was the capital of South Vietnam before 1975.

Sài Gòn là thủ đô của miền Nam Việt Nam trước năm 1975.

Saigon is not just a city; it's a cultural hub.

Sài Gòn không chỉ là một thành phố; đó là một trung tâm văn hóa.

Is Saigon still known for its vibrant street food scene?

Sài Gòn vẫn được biết đến với cảnh đường phố sôi động không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saigon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The place I bought it from was a small handicraft shop at a really famous temple in [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] To begin with, cities in Vietnam, such as have very few, or even no, regulations on local housing styles, which means that residents in these areas are free to decide on the architecture for their home [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Saigon

Không có idiom phù hợp