Bản dịch của từ Salient-angle trong tiếng Việt

Salient-angle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salient-angle (Noun)

sˈeɪlintəld
sˈeɪlintəld
01

Góc tạo thành giữa hai đường thẳng trong một đa giác, cụ thể là góc tạo thành bởi phần kéo dài của hai cạnh của một tam giác không liên tiếp.

The angle formed between two lines in a polygon specifically the angle formed by the extensions of two sides of a triangle that are not consecutive.

Ví dụ

The salient angle in triangle ABC measures 120 degrees.

Góc nổi bật trong tam giác ABC có độ đo 120 độ.

The salient angle is not easy to identify in complex shapes.

Góc nổi bật không dễ xác định trong các hình phức tạp.

What is the salient angle in this social triangle diagram?

Góc nổi bật trong sơ đồ tam giác xã hội này là gì?

02

Góc giữa hai đường thẳng hội tụ tại một điểm.

The angle between two lines that converge at a point.

Ví dụ

The salient angle in our discussion was about community engagement strategies.

Góc nổi bật trong cuộc thảo luận của chúng tôi là về chiến lược tham gia cộng đồng.

There wasn't a salient angle regarding the social media impact on youth.

Không có góc nổi bật nào về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

What salient angle did you find in the social research project?

Góc nổi bật nào bạn tìm thấy trong dự án nghiên cứu xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salient-angle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salient-angle

Không có idiom phù hợp