Bản dịch của từ Sanctity trong tiếng Việt

Sanctity

Noun [U/C]

Sanctity (Noun)

sˈæŋktɪti
sˈæŋktɪti
01

Tầm quan trọng tối thượng và bất khả xâm phạm.

Ultimate importance and inviolability.

Ví dụ

The sanctity of marriage is respected in many cultures.

Sự linh thiêng của hôn nhân được tôn trọng trong nhiều văn hóa.

The sanctity of human life is a fundamental belief.

Sự linh thiêng của cuộc sống con người là niềm tin cơ bản.

The sanctity of religious sites is protected by law.

Sự linh thiêng của các địa điểm tôn giáo được bảo vệ bởi pháp luật.

02

Trạng thái hoặc phẩm chất của sự thánh thiện, thiêng liêng hoặc thánh thiện.

The state or quality of being holy, sacred, or saintly.

Ví dụ

The sanctity of marriage is highly valued in our society.

Sự linh thiêng của hôn nhân được đánh giá cao trong xã hội chúng ta.

Respecting the sanctity of religious places is important for harmony.

Tôn trọng sự linh thiêng của những nơi tôn giáo quan trọng cho sự hòa thuận.

The sanctity of traditions is preserved to honor our ancestors.

Sự linh thiêng của truyền thống được bảo tồn để tôn vinh tổ tiên chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sanctity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sanctity

ˈoʊdɚ ˈʌv sˈæŋktɨti

Nói lời thánh thiện/ Giả vờ đạo đức

An atmosphere of excessive holiness or piety.

The church was filled with the odor of sanctity.

Nhà thờ đầy mùi thánh thiện.