Bản dịch của từ Inviolability trong tiếng Việt

Inviolability

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inviolability (Noun)

ˌɪnviəlˈɪtɨbəli
ˌɪnviəlˈɪtɨbəli
01

Chất lượng không thể làm tổn hại hoặc thiệt hại.

The quality of being impossible to harm or damage.

Ví dụ

The inviolability of personal data is crucial for social trust in technology.

Tính không thể xâm phạm của dữ liệu cá nhân rất quan trọng cho sự tin tưởng xã hội vào công nghệ.

Many people do not understand the inviolability of human rights in society.

Nhiều người không hiểu tính không thể xâm phạm của quyền con người trong xã hội.

Is the inviolability of cultural heritage respected in modern urban planning?

Tính không thể xâm phạm của di sản văn hóa có được tôn trọng trong quy hoạch đô thị hiện đại không?

Inviolability (Noun Countable)

ˌɪnviəlˈɪtɨbəli
ˌɪnviəlˈɪtɨbəli
01

Một niềm tin, quyền hoặc luật có vẻ quan trọng đến mức không thể thay đổi hoặc loại bỏ nó.

A belief right or law that seems so important that it cannot be changed or removed.

Ví dụ

The inviolability of human rights is essential for a just society.

Sự bất khả xâm phạm của quyền con người là rất quan trọng cho xã hội công bằng.

Many argue that the inviolability of privacy is often violated today.

Nhiều người tranh luận rằng sự bất khả xâm phạm của quyền riêng tư thường bị vi phạm ngày nay.

Is the inviolability of freedom of speech still respected in our country?

Liệu sự bất khả xâm phạm của tự do ngôn luận có còn được tôn trọng ở đất nước chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inviolability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inviolability

Không có idiom phù hợp